X

Tên 12 cung hoàng đạo trong tiếng anh

Theo nghiên cứu của đa số nhà thiên văn học thời cổ đại, trong mức thời gian chừng 30 – 31 ngày(1 tháng), Mặt Trời sẽ đi qua một trong mười hai chòm sao đặc biệt quan trọng đó. 12 chòm sao tạo thành 12 cung trong vòng tròn Hoàng đạo, có nghĩa “Lối đi của mặt trời”. Theo khoa học phương Tây, vòng tròn này còn có tên là Zodiac, dịch theo tiếng Hy Lạp nghĩa là “Vòng tròn của đa số thiêng vật.” Tất cả chúng ta cùng xem những cung hoàng đạo này xắp xếp theo thứ tự ra sao và cách viết tiếng Anh của mỗi cung nữa nhé!

12 Cung hoàng đạo tiếng Anh có ai quan tâm không nào? Di nhiên rằng, ai trong tất cả chúng ta đều thuộc bất kỳ một cung hoàng đạo nào đó. Tuy nhiên, mình dám cá là chưa nhiều người biết ngôn ngữ tiếng anh thì nó được viết ra sao.

Nếu các bạn đang thắc mắc, thì có thể tham khảo qua bào viết này của mtrend.vn nhé.

Tên 12 cung hoàng đạo trong tiếng anh

– Tìm hiểu sơ 1 chút về nguồn gốc của 12 cung hoàng đạo

12 Cung Hoàng Đạo có nguồn gốc từ trong khoảng time 1645 trước Công nguyên, do các nhà Chiêm tinh Babylon cổ đại sáng tạo ra. Theo những nhà Chiêm tinh học và Thiên văn học thời cổ đại, vòng tròn 12 cung hoàng đạo là một vòng tròn hoàn hảo 360 độ được phân thành 12 nhánh. Từ đó, mỗi nhánh sẽ tương ứng với một cung – tức ứng với một góc 30 độ. Người ta nhận định rằng 12 cung sẽ ứng với 12 tháng trong năm. Các cung hoàng đạo được chia đều theo 4 nhóm nguyên tố chính của đất trời: Lửa, Nước, Khí, Đất. Ứng với 4 nhóm nhân tố đó là bốn mùa trong một năm. Cứ 3 cung đại diện thay mặt cho từng nhóm sắc nét đặc trưng tương đồng với nhau.

Trong mức thời gian chừng 30 – 31 ngày, mặt trời sẽ đi qua một trong 12 chòm sao đặc biệt quan trọng. Ai sinh ra trong thời gian mặt trời đi qua chòm sao nào thì họ sẽ tiến hành chòm sao đó chiếu mệnh và tính cách của họ cũng sẽ chòm sao ảnh hưởng tác động nhiều.

——————————————————————————————-cung hoàng đạo,12 cung hoàng đạo,tên tiếng anh của 12 cung hoàng đạo,tính cách 12 cung hoàng đạo,bí mật 12 cung hoàng đạo,tử vi 12 cung hoàng đạo,Tên 12 cung hoàng đạo trong tiếng anh,12 cung hoàng đạo tiếng anh,

Từ vựng tiếng Anh của 12 cung hoàng đạo

1/ Bạch Dương – Aries /’eəri:z/– (Con Cừu) – March 21- April 19

2/ Kim Ngưu – Taurus /’tɔ:rəs/– (Con Trâu) – April 20-May 20

3/ Song Tử – Gemini /’dʒeminai/ – (Sinh Đôi) – May 21-June 21

4/ Cự Giải – Cancer /’kænsə/ – (Con Cua) – June 22-July 22

5/ Hải Sư – Leo /’li:ou/ – (Sư Tử) – July 23-Aug 22

6/ Xử Nữ – Virgo /’və:gou/ – (Trinh Nữ) – Aug 23-Sept 22

7/ Thiên Bình- Libra /’li:brə/ – (Cái Cân) – Sept 23-Oct 23

8/ Hổ Cáp – Scorpius /’skɔ:piəs/– (Bọ Cạp) – Oct 24-Nov 21

9/ Nhân Mã – Sagittarius /,sædʒi’teəriəs/– (Còn gọi là Xạ Thủ) – Nov 22- Dec 21

10/ Ma Kết – Capricorn /’kæprikɔ:n/– (Con Dê) – Dec 22- Jan 19

11/ Bảo Bình – Aquarius /ə’kweəriəs/ – (Người mang nước, Cái Bình) – Jan 20-Feb 18

12/ Song Ngư – Pisces /’paisi:z/– (Đôi Cá) – Feb 19-Mar 20

Với những giải đáp trên, thì những chúng ta có thể tham khảo qua cung của mình mang tên tiếng anh là gì và cách viết của nó nhé.

 

thongtin24h: